New Swift
-
599,900,000VND
-
639,900,000VND
-
538,000,000VND
-
559,900,000VND
-
534,900,000VND
-
318,600,000VND
-
252,230,000VND
-
294,448,000VND
Mô tả
NGOẠI THẤT
Với kích thước tổng thể của Suzuki Swift lần lượt là 3.840 x 1.735 x 1.495 (mm), với trục cơ sở 2.450mm và bán kính vòng quay chỉ 4,8m, cho nên giúp xe dễ dàng xoay chuyển trong đô thị.
Thay đổi lớn nhất của Suzuki Swift 2020 là ở phần đầu xe với lưới tản nhiệt hình lục giác liền mạch, logo nằm trọn trong phần này thay vì tách biệt như thế hệ cũ. Ở cụm đèn chiếu sáng, Suzuki Swift thế hệ thứ 3 được trang bị đèn pha dạng LED thay vì bóng Halogen cũ với tạo hình góc cạnh, đèn sương mù thấp và nối liền 2 bên bằng cản trước bé sơn đen.
Ở phần thân xe, Suzuki Swift 2020 do được tăng 40mm chiều rộng giúp xe trở nên bề thế hơn. Ngoài ra, xe còn được trang bị gương chiếu hậu gập-chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ dạng LED.
Bộ mâm của Suzuki Swift 2020 là mâm hợp kim 2 màu ở bản GLX và màu nhôm ở bản GL với kích thước 16 inch cho cả 2 bản.
Đáng chú ý ở Suzuki Swift 2020 là phần tay nắm cửa đã được đưa lên kính xe thay vì ở dưới như thế hệ cũ, cột B ngắn lại nhờ rút ngắn chiều dài.
MÀU XE
NỘI THẤT
Khu vực bảng táp-lô của Suzuki Swift 2020 vẫn sử dụng cách bố trí đối xứng nhưng đường nét được tinh chỉnh lại mềm mại hơn.
Đặc biệt màn hình đúng chất Nhật với hình vuông nằm chìm bên trong với kích thước 7 inch.
Bên dưới là nút chỉnh điều hòa thiết kế với 3 vòng tròn và dưới cùng là cần số được đánh giá là bắt mắt so với tầm giá và trong phân khúc hatchback hạng B tại Việt Nam.
Mẫu xe sở hữu vô lăng 3 chấu vát đáy “D-cut” bọc urethane, đây là thiết kế vô-lăng được sử dụng nhiều trong các mẫu xe hơi thể thao. Tích hợp trên tay lái là phím điều khiển âm thanh cho phép người lái tập trung hơn và thao tác thuận tiện.

Présentation internationale
Suzuki Swift 2020 đáp ứng đầy đủ các nhu cầu phổ thông của khách hàng:
Trang bị 1 màn hình giải trí cảm ứng kích thước 7-inch, tương thích kết nối với Apple CarPlay và Android Auto (phiên bản GLX).
Hỗ trợ kết nối HDMI/USB/Bluetooth, phát nhạc định dạng FLAC cùng dàn âm thanh 4 loa cho người ngồi trên xe cảm giác thư giãn khi cần.
Trang bị hệ thống điều hòa tự động, khởi động bằng nút bấm và điều khiển hành trình Cruise-control (phiên bản GLX).
VẬN HÀNH & AN TOÀN
KHẢ NĂNG VẬN HÀNH
Suzuki Swift 2020 được trang bị động cơ 4 cylinder 1.2L (mới) thay cho thế hệ động cơ 1.4L tiền nhiệm, động cơ này sản sinh công suất 83 mã lực tại 6000 vòng/phút và momen xoắn cực đại 113Nm tại 4200 vòng/phút.
Về vận hành, nhờ công nghệ vật liệu và cấu tạo khung gầm mới, Suzuki Swift 2020 mới chỉ nặng 895-920kg, giảm tới 80 kg so với phiên bản cũ. Nhờ đó xe có cảm giác bốc hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
– AN TOÀN XE SUZUKI SWIFT
Trang bị an toàn của Suzuki Swift 2020 đạt chuẩn 5 sao về độ an toàn của ANCAP và Euro-NCAP, trong đó nổi bật là hệ thống 2 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm ELR, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh EBD và hệ thống phanh khẩn cấp BA. Bản RS bổ sung thêm Camera lùi giúp việc lùi/ đỗ nhanh chóng, tiện lợi và an toàn hơn.
Ngoài ra, Suzuki Swift 2020 sử dụng chất liệu thép đặc biệt trong chế tạo thân xe giúp phân tán lực va chạm, giảm thiểu chấn thương. Hệ thống chống trộm cũng được lắp đặt trên cả 2 phiên bản của Swift thế hệ mới.
Đặc biệt, theo số liệu từ nhà sản xuất thì xe Suzuki Swift chỉ tiêu thụ hết 3,6L/100km ngoài đô thị và khoảng 4,6L/100km cho cung đường hỗn hợp
“QÚY KHÁCH HÀNG CÓ NHU CẦU LÁI THỬ XE VUI LÒNG ĐỂ LẠI THÔNG TIN. NHÂN VIÊN CTY SẼ LIÊN HỆ HỔ TRỢ ĐỂ QUÝ KHÁCH HÀNG TRẢI NGHỆM THỰC TẾ LUÔN Ạ”
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật
|
Suzuki Swift GLX
|
Nguồn gốc
|
Thái Lan
|
Động cơ
|
xăng, 1.2-lit, 4 xylanh
|
Dung tích xylanh
|
1197cc
|
Công suất cực đại
|
61Kw (82Hp)/ 6000 rpm
|
Mô men xoắn tối đa
|
113Nm/ 4200 rpm
|
Hộp số
|
CVT
|
Dẫn động
|
cầu trước
|
Kích thước tổng thể DRC
|
3840 x 1735 x 1.495 mm
|
Chiều dài cơ sở
|
2450mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
120mm
|
Bán kính vòng quay
|
4.8m
|
Bánh xe
|
185/55R16
|
Tự trọng (kg)
|
920 (GLX)
|
Số chỗ ngồi
|
5
|
Dung tích bình xăng
|
37L
|
-
318,600,000VND
-
252,230,000VND
-
294,448,000VND
-
534,900,000VND
-
538,000,000VND
-
599,900,000VND
-
599,900,000VND
-
639,900,000VND
-
538,000,000VND
-
534,900,000VND
-
318,600,000VND
-
252,230,000VND
-
599,900,000VND
-
639,900,000VND
-
538,000,000VND
-
534,900,000VND
-
318,600,000VND
-
252,230,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.