Super Carry Pro
-
599,900,000VND
-
639,900,000VND
-
538,000,000VND
-
559,900,000VND
-
534,900,000VND
-
324,500,000VND
-
256,900,000VND
-
299,900,000VND
Mô tả

SUPER CARRY PRO – CHUYÊN CHỞ NHIỀU HƠN
Khi áp lực công việc nhiều lên, là lúc bạn cần một cộng sự thật bền bỉ ở bên cạnh. Với hơn 60 năm kinh nghiệm sản xuất xe tải nhẹ chuyên chở trong những điều kiện khắc nghiệt nhất, Super Carry Pro luôn sẵn sàng để phục vụ cho công việc của bạn.

Thùng xe kích thước lớn

Tải trọng siêu lớn

Thùng xe thấp
Thùng xe chỉ cao 750mm, giúp công việc xếp dỡ hàng hóa trở nên dễ dàng hơn.

Cửa mở 3 phía
Giúp việc xếp dỡ hàng hóa dễ dàng hơn trong một không gian nhỏ hẹp.

22 móc cài
Với 22 móc cài và dây ràng, có thể cố định nhiều loại hàng hóa khác nhau

Điều hòa nhiệt độ 2 chiều

Chức năng trượt ghế

Tay lái trợ lực điện

Cần chuyển số trên táp lô

Vị trí ghế ngồi thoải mái

Hệ thống treo
Hệ thống treo trước theo kiểu thanh chống McPherson, mang đến hiệu suất tốt nhưng vẫn giữ độ dẻo dai. Khung thanh treo sử dụng cấu trúc trục cho độ cứng theo phương ngang hoàn hảo.
Hệ thống treo sau theo kiểu trục cố định và nhíp lá đủ mạnh mẽ để Super Carry Pro có thể tải khối lượng hàng hóa lớn. Cấu trúc nhíp 5 lá đặt trên cácte cầu sau làm tăng độ thoáng gầm xe. Ngoài ra, hệ thống treo này giúp giảm độ xệ nhíp ngay cả khi tải đầy.

Bảo vệ chống gỉ sét

Trục cơ sở ngắn

Cản trước

Cổ hút gió

Động cơ 1,5L K15B tiên tiến nhất thế giới
Tiết kiệm nhiên liệu nhưng cho công suất và mô men xoắn lớn, lý tưởng cho việc tải nặng.

Bán kính vòng quay tối thiểu
Nhờ chiều dài cơ sở ngắn nên bán kính vòng quay tối thiểu của xe Super Carry Pro chỉ là 4,4 mét, cho phép bạn dễ dàng xoay trở trong một không gian hẹp.

Hệ thống báo động
Hệ thống báo động và chìa khóa mã hóa điện tử sẽ bảo vệ xe Carry Pro khỏi bị trộm cắp.

Màn hình 6,2inch

Camera lùi

Vè che mưa

Nắp hộp taplo
-
KÍCH THƯỚC Chiều dài tổng thể mm 4.195 Chiều rộng tổng thể mm 1.765 Chiều cao tổng thể mm 1.910 Chiều dài cơ sở mm 2.205 Vệt bánh xe Trước mm 1.465 Sau mm 1.460 Chiều dài thùng (nhỏ nhất / lớn nhất) mm 2.375 / 2.565 Chiều rộng thùng mm 1.660 Chiều cao thùng mm 355 Khoảng sáng gầm xe mm 160 Bán kính vòng quay tối thiểu m 4,4 KHUNG XE Hệ thống lái Bánh răng – Thanh răng Phanh Trước Đĩa Sau Tang trống Hệ thống treo Trước Độc lập – Lò xo trụ – Thủy lực Sau Phụ thuộc – Nhíp lá – Thủy lực Lốp xe 165/80 R13 KHUNG GẦM Lốp và bánh xe 165/80 R13 + mâm sắt Lốp dự phòng 165/80 R13 + mâm sắt
-
256,900,000VND
-
299,900,000VND
-
534,900,000VND
-
559,900,000VND
-
639,900,000VND
-
599,900,000VND
-
599,900,000VND
-
639,900,000VND
-
538,000,000VND
-
559,900,000VND
-
534,900,000VND
-
256,900,000VND
-
599,900,000VND
-
639,900,000VND
-
538,000,000VND
-
559,900,000VND
-
534,900,000VND
-
256,900,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.