Xe tải Suzuki Carry Truck thùng kín
11
268,300,000 VND
suzuki
3 năm hoặc 100.000km tùy điều kiện nào tới trước, bảo hành trên toàn quốc
Suzuki Super Carry Truck . trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Khung sườn chắc chắn và cabin rộng rãi. Công suất cực đại 31/5,500 kW/rpm. Mômen xoắc chực đại 68/3,000 Nm/rpm. Hệ thống truyền động 5 số tới, 1 số lùi... Khuyến mại đặc biệt giảm giá dịch vụ sửa chữa và phụ tùng xe cho KH mua xe tại Suzuki Đại Việt. Hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để biết thêm thông tin!
ĐẶT HÀNG NGAYHOTLINE TƯ VẤN : 0906.74.74.19
Suzuki Carry Truck Thùng Kín
Giá bán: 268,300,000 VND ( Đã bao gồm 10% VAT)
Giá xe: 268.300.000 vnđ GIẢM TM 25TR ( áp dụng T12/20)
Khi Quý khách mua xe tại Suzuki Đại Việt sẽ nhận được những dịch vụ chăm sóc và hỗ trợ cực tốt:
- Hỗ trợ vay vốn trả góp tại các ngân hàng thủ tục nhanh gọn lên đến 90%
- 03 năm Bảo hành hoặc 100.000km tại tất cả các đại lý trên toàn quốc.
- Tải trọng hàng hóa: 550kg/2N
- Khuyến mãi: Vè che mưa, lót sàn capin, túi đựng hồ sơ, Bao da tay lái, Bình chữa cháy, khuyến mãi theo tháng.
- Giao xe ngay - tận nhà - đủ màu.
- Bảo dưỡng trong hệ thống trên toàn quốc.
- Quý khách vui lòng liên hệ: 0906 7474 19_ Băng Tâm để nhận thêm nhiều quà tặng và giá tốt nhất.
- Trân Trọng!
1. NGOẠI THẤT
Trải qua hơn 16 năm đồng hành cùng người sử dụng - Suzuki Carry Truck 5 tạ - được đánh giá là dòng xe tải nhẹ bán chạy nhất tại nhiều quốc gia trong đó có Việt Nam. Với những ưu điểm vượt trội về khả năng chuyên chở, động cơ và hộp số truyền động Nhật chính hiệu bền bỉ mạnh mẽ, siêu tiết kiệm nhiên liệu, hệ thống phun xăng điện tử đa điểm an toàn và tin cậy, xe Suzuki 5 tạ và Suzuki 7 tạ được chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng khí thải EURO II vì một môi trường xanh cho nhân loại. Các tiêu chí an toàn của xe Suzuki truck 5 tạ được Suzuki Nhật Bản đề cao nhờ các thiết kế khung gầm chắc chắn, hệ thống phanh chất lượng cao, không gian trong cabin được thiết kế tiện nghi, thoải mái cho người sử dụng.
2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ | ||
Chiều dài tổng thể | 3,240 mm | |
Chiều rộng tổng thể | 1,395 mm | |
Chiều cao tổng thể | 1,765 mm | |
Chiều dài thùng | 1,940 mm | |
Chiều rộng thùng | 1,320 mm | |
Chiều cao thùng | 290 mm | |
Khoảng cách giữa hai trục bánh xe | 1,840 mm | |
Khoảng cách giữa hai bánh trước | 1.205 mm | |
Khoảng cách giữa hai bánh xe sau | 1.200 mm | |
Khỏang sáng gầm xe | 165 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 4.1 m | |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng xe có tải | 1450 | |
Số chỗ ngồi | 02 | |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại | 4 thì làm mát bằng nước | |
Số xylanh | 4 | |
Dung tích xylanh | 970 cc | |
Đường và khỏang chạy của piston | 65.5 mm x 72.0 mm | |
Công suất cực đại | 31/5,500 kW/rpm | |
Mômen xoắc chực đại | 68/3,000 Nm/rpm | |
Dung tích bình xăng | 36 lít | |
Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải | EURO IV | |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử (Multi Point Injection) | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 5 số tới, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền số | 1 | 3.652 |
2 | 1.947 | |
3 | 1.423 | |
4 | 1.000 | |
5 | 0.795 | |
Số lùi | 3.466 | |
Tỷ số truyền cầu sau | 5.125 | |
KHUNG XE | ||
Giảm chấn trước | Lò xo | |
Giảm chấn sau | Nhíp lá | |
Kiểu loại cabin | Khung thép hàn | |
Phanh trước | Đĩa | |
Phanh sau | Bố căm | |
NHỮNG THAY ĐỔI NGỌAI THẤT | ||
Mặt nạ trước | Có | |
Logo S mới | Có | |
Viền đèn trước | Có | |
Decal Euro 2 & Injection | Có | |
Chụp bánh xe và tấm chắn bùn có logo S | Có |
Hãy liên hệ với Ô tô Suzuki Đại Việt ngay bây giờ để được các chuyên gia giàu kinh nghiệm của chúng tôi tư vấn MIỄN PHÍ và CHUYÊN NGHIỆP nhất!
Địa chỉ: 440 Nguyễn Duy Trinh, P. Bình Trưng Đông, Q. 2, Tp. HCM
Hotline: 0906 7474 19 - Ms Tâm
Email: